Đối với các game online thì việc update là vô cùng cần thiết để sửa các lỗi phát sinh và mang đến trải nghiệm tốt hơn cho game thủ. Liên Minh Huyền Thoại cũng không phải là ngoại lệ với những đợt bảo trì và cập nhật thường xuyên từ Riot Games. Và mới đây nhất là Liên Minh Huyền Thoại cập nhật 13.4 đã được cập bến vào tháng 2/2023. Cùng Tải game miễn phí điểm qua những thay đổi đáng chú ý trong phiên bản này nhé!
n
Tổng quan về Liên Minh Huyền Thoại cập nhật 13.4 tháng 2/2023
nBản update LMHT 13.4 chính thức ra mắt cộng đồng game thủ vào ngày 23/2 với 28 chỉnh sửa cần bằng. Trong lần cập nhật này, tất cả các trang bị kiếm vàng của hỗ trợ sẽ được điều chỉnh, tăng chút thời gian dọn quái, sức mạnh của Maokai bị giảm, Thresh có thứ tự nâng kỹ năng mới, Veigar sẽ được tăng tầm thi triển kỹ năng. Bên cạnh đó còn rất nhiều sự thay đổi thú vị nữa, hãy cùng đón xem chi tiết bản cập nhật ngay dưới đây nhé! 
Trang phục mới
nĐiều đầu tiên nhận thấy trong phiên bản 13.4 là trang phục mới với phong cách phi hành gia.
n
Tìm hiểu xem Liên Minh Huyền Thoại của nước nào?
n
Điều chỉnh sức mạnh tướng trong bản cập nhật LMHT 13.4
n
Tướng được tăng sức mạnh
nAHRI Nhà sản xuất đã tăng nhẹ khả năng chống chịu cơ bản cho Ahri để giúp cô dễ thở hơn giai đoạn đi đường trước khi tận dụng khả năng đảo đường với đúng bản chất là một nàng hồ ly. Cụ thển
- n
- Máu cơ bản: 570 >>> 590
- Giáp cơ bản: 18 >>> 21
n
n
nR – PHI HỒn
- n
- Hồi chiêu: 140/115/90 giây >>> 130/105/80 giây
n
n
nALISTAR Nội tại: Tăng lượng hồi máu cho đồng minh từ 6% >>> 7% máu tối đa của Alistar Q – NGHIỀN NÁTn
- n
- Sát thương phép thuật: 60/100/140/180/220 (+70% SMPT) >>> 60/100/140/180/220 (+80% SMPT)
n
nW – BÒ HÚCn
- n
- Sát thương phép thuật: 55/110/165/220/275 (+90% SMPT) >>> 55/110/165/220/275 (+100% SMPT)
n
nAPHELIOS Nội tại: Tốc độ đánh cộng thêm: 7.5/15/22.5/30/37.5/45% >>> 9/18/27/36/45/54% CHO’GATH Chỉ số cơ bản: Giáp mỗi cấp: 4.7 >>> 5 Q – RẠN NỨTn
- n
- Năng lượng tung chiêu: 60 >>> 50
- Sát thương phép thuật: 80/135/190/245/300 (+100% SMPT) >>> 80/140/200/260/320 (+100% SMPT)
n
n
nW – TIẾNG GẦM HOANG DÃn
- n
- Năng lượng tung chiêu: 70/80/90/100/110 >>> 70/75/80/85/90
n
nMALPHITE W – NẮM ĐẤM CHẤN ĐỘNGn
- n
- Hồi chiêu: 12/11.5/11/10.5/10 giây >>> 10/9.5/9/8.5/8 giây
- Sát thương vật lý cộng thêm cho đòn đánh cường hóa: 30/45/60/75/90 (+20% SMPT) (+10% giáp) >>> 30/45/60/75/90 (+ 20% SMPT) (+ 15% giáp)
- Sát thương vật lý nổ lan: 15/25/35/45/55 (+30% SMPT) (+15% giáp) >>> 15/25/35/45/55 (+30% SMPT) (+20% giáp)
n
n
n
nORIANNA Với hy vọng nữ công ba lê có thể thử sức trên các sân khấu lớn, Riot Games đã tăng thêm chỉ số giáp cơ bản lên 20 và giảm năng lượng tiêu hao cho cô gái này W – LỆNH: PHÁT SÓNGn
- n
- Năng lượng tung chiêu: 70/75/80/85/90 >>> 60/65/70/75/80
n
nRIVEN NỘI TẠI – KIẾM CỔ NGỮn
- n
- SMCK cộng thêm: 30/36/42/48/54/60% (levels 1/6/9/12/15/18) tổng SMCK >>> 30-60% (levels 1-18)
- Sát thương cộng thêm từ thanh kiếm giờ sẽ áp dụng lên cả trụ, nhưng chỉ gây 50% sát thương cộng thêm
- Số lượng cộng dồn của Riven từ giờ sẽ được hiển thị trên thanh cộng dồn
n
n
n
nSENNA Chỉ số cơ bản: Tỷ lệ chuyển đổi (Tốc độ di chuyển mỗi 100% Tốc độ đánh cộng thêm): 0.30 >>> 0.40 R – HẮC ÁM SOI RỌIn
- n
- Sát thương vật lý: 250/375/500 (+100% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) >>> 250/400/550 (+115% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT)
- Hồi chiêu: 160/140/120 giây >>> 140/120/100 giây
n
n
nVEIGAR Veigar được tăng tầm sử dụng Q – Điềm Cờ và W – Thiên Thạch Đen. Đây là một tướng kém cơ động. Mặc dù những thay đổi này không chắc chắn giúp hắn vượt qua mọi nguy hiểm nhưng sẽ tạo cho hắn nhiều không gian hơn trong các tình huống giao tranh. VIEGO Chiêu Q: LƯỠI GƯƠM SUY VONG: Sát thương đánh thường từ nội tại chiêu Q giờ có thể chí mạng Chiêu R: TUYỆT MỆNH: Sát thương vật lý: 12/16/20% (+3% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu >>> 12/16/20% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu đã mất của mục tiêun
Tướng bị giảm sức mạnh
nAMUMU Amumu bị giảm máu và giáp theo cấp khiến cho lối chơi hỗ trợ của xác ướp này sẽ bị giảm đôi chút sức mạnh, nhưng về cơ bản là không bị ảnh hưởng quá nhiều. W – TUYỆT VỌNG Sát thương phép thuật mỗi giây: 6/8/10/12/14 (+1/1.25/1.5/1.75/2% (+ 0.25% mỗi 100 điểm SMPT) máu tối đa của mục tiêu >>> 6/8/10/12/14 (+ 1/1.15/1.3/1.45/1.6% (+0.25% mỗi 100 điểm SMPT) máu tối đa của mục tiêu ANIVIA Giảm máu theo cấp và máu theo cấp xuống còn lần lượt là 92 và 4.9 ANNIE Lượng máu cơ bản của A ie bị giảm nhằm giúp đối thủ có cơ hội phản kháng ngay từ sớm, giảm sát thương phát ra từ lá chắn cũng như hạn chế tần suất triệu hồi Tibbers, chú gấu đã làm mưa làm gió trên đấu trường E – KHIÊN LỬA: Khiên – Sát thương phép thuật: 30/45/60/75/90 (+ 40% SMPT) >>> 25/35/45/55/65 (+ 40% SMPT) R – TRIỆU HỒI: TIBBERS: Hồi chiêu: 120/100/80 giây >>> 130/115/100 giây AZIR Chỉ số cơ bản:n
- n
- Mana cơ bản: 480 >>> 380
- Mana cộng thêm mỗi cấp: 21 >>> 36
n
n
nW – TRỖI DẬY!n
- n
- Thời gian hồi lính cát: 9/8.25/7.5/6.75/6 giây >>> 10/9/8/7/6 giây
n
nE – CÁT LƯU ĐỘNGn
- n
- Sát thương phép thuật: 60/90/120/150/180 (+ 40% SMPT) >>> 60/100/140/180/220 (+ 55% SMPT)
n
nR – PHÂN CHIA THIÊN HẠn
- n
- Sát thương phép thuật: 175/325/475 (+ 60% SMPT) >>> 200/400/600 (+75% SMPT)
n
nELISE Q – CẮN ĐỘCn
- n
- Sát thương phép thuật: 70/105/140/175/210 (+8% (+3% mỗi 100 điểm SMPT) máu đã mất của mục tiêu) >>> 60/90/120/150/180 (+8% (+3% mỗi 100 điểm SMPT) máu đã mất của mục tiêu)
n
nR – NHỆN CHÚAn
- n
- Sát thương phép thuật từ nhện: 10/15/20/25 (levels 1/6/11/16) >>> 8/14/20/26 (levels 1/6/11/16)
n
nJARVAN IV W – HOÀNG KIM GIÁPn
- n
- Hồi chiêu: 8 giây >>> 9 giây
- Khiên: 60/80/100/120/140 (+80% SMCK cộng thêm) >>> 60/80/100/120/140 (+70% SMCK cộng thêm)
n
n
nJAX Sức mạnh của Jax bị giảm nhẹ thể hiện ở lượng máu cơ bản giảm xuống còn 665, đồng thời điều chỉnh lại kỹ năng E của vị tướng này, giúp bạn có lợi hơn khi né được nhiều đòn đánh. E – PHẢN CÔNGn
- n
- Né tránh giờ tăng sát thương của CẢ CHIÊU THỨC thay vì CHỈ SÁT THƯƠNG CƠ BẢN
- Sát thương phép thuật tối thiểu: 55/85/115/145/175 (+100% SMPT) (+4% máu tối đa của mục tiêu) >>> 55/85/115/145/175 (+70% SMPT) (+4% máu tối đa của mục tiêu)
- Sát thương phép thuật tối đa: 110/170/230/290/350 (+100% SMPT) (+4% máu tối đa của mục tiêu) >>> 110/170/230/290/350 (+140% SMPT) (+8% máu tối đa của mục tiêu)
n
n
n
nR – BẬC THẦY VŨ KHÍn
- n
- Sát Thương Trên Đòn Đánh Từ Nội Tại: 80/120/160 (+60% SMPT) >>> 60/110/160 (+60% SMPT)
- Giáp Cộng Thêm Khi Đánh Trúng Tướng Đầu Tiên: 25/45/65 (+40% SMCK cộng thêm) >>> 15/40/65 (+40% SMCK cộng thêm)
- Kháng Phép Cộng Thêm Khi Đánh Trúng Tướng Đầu Tiên: 15/27/39 (+24% SMCK cộng thêm) >>> 9/24/39 (+24% SMCK cộng thêm)
n
n
n
nMAOKAI Q – BỤI CÂY CÔNG KÍCHn
- n
- Sát thương phép thuật: 70/120/170/220/270 (+2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT) >>> 70/120/170/220/270 (+2/2.5/3/3.5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT)
n
nE – NÉM CHỒI NONn
- n
- Hồi chiêu: 10 giây >>> 14 giây
- Sát thương phép thuật: 55/80/105/130/155 (+5% máu cộng thêm) (+35% SMPT) >>> 50/75/100/125/150 (+5% máu cộng thêm) (+25% SMPT)
- Làm chậm: 45% (+0.9% mỗi 100 máu cộng thêm) (+4% mỗi 100 điểm SMPT) >>> 45% (+1% mỗi 100 máu cộng thêm) (+1% mỗi 100 điểm SMPT)
n
n
n
nSAMIRA NỘI TẠI – THÍCH THỂ HIỆNn
- n
- Tốc độ di chuyển: 3.5% mỗi cộng dồn >>> 1/2/3/4% mỗi cộng dồn ở cấp 1/6/11/16
n
nR – HỎA NGỤC LIÊN XẠn
- n
- Khả năng hút máu: 66.7% >>> 50%
n
nUDYR Chỉ số cơ bản:n
- n
- Máu mỗi cấp: 98 >>> 92
- Giáp cơ bản: 34 >>> 31
n
n
nChiêu Q: VUỐT LÔI HÙNGn
- n
- Sát thương vật lý cộng thêm mỗi đòn đánh: 5/11/17/23/29/35 (+30% SMCK cộng thêm) >>> 5/11/17/23/29/35 (+25% SMCK cộng thêm)
n
nChiêu R: CÁNH BĂNG PHƯỢNGn
- n
- Làm chậm: 25/28/31/34/37/40% >>> 20/23/26/29/32/35%
n
n
Điều chỉnh sức mạnh
nTHRESH Q – ÁN TỬn
- n
- Sát thương phép thuật: 100/145/190/235/280 (+80% SMPT) >>> 100/150/200/250/300 (+90% SMPT)
- Hồi chiêu: 19/17/15/13/11 giây >>> 19/16.5/14/11.5/9 giây
n
n
nW – CON ĐƯỜNG TĂM TỐIn
- n
- Hồi chiêu: 22/20.5/19/17.5/16 giây >>> 21/20/19/18/17 giây
- Khiên: 50/75/100/125/150 >>> 50/70/90/110/130
n
n
nE – LƯỠI HÁI XOÁYn
- n
- Sát thương phép thuật: 75/110/145/180/215 (+ 60% SMPT) >>> 75/115/155/195/235 (+ 70% SMPT)
n
n
Liên Minh Huyền Thoại cập nhật trang bị
n
Trang bị thường
nMũ Trụ Nguyền Rủa: Lời Nguyền Azakana giờ chỉ gây tối đa 40 sát thương mỗi giây lên quái. Khiên Doran: Hồi máu cơ bản 6 máu mỗi 5 giây >>> 4 máu mỗi 5 giâyn
Trang bị hỗ trợ
n
- n
- Khiên cổ vật: Hồi Máu cơ bản: 25% >>> 50%
- Lá chắn Targon: Hồi Máu cơ bản: 50% >>> 75%
- Liềm ma: Thời gian hồi: 10 giây >>> 12 giây
- Lưỡi hái u linh: Thời gian hồi: 10 giây >>> 12 giây
- Lưỡi gươm đoạt thuật: Tốc độ hồi năng lượng cộng thêm: 50% >>> 25%, tăng thời gian hồi chiêu từ 10 >>> 12 giây
- Nanh băng: Tốc độ hồi năng lượng cộng thêm: 75% >>> 50%, thời gian hồi chiêu tăng lên 12 giây
- Mảnh chân băng: Hồi năng lượng cộng thêm: 115% >>> 100%
- Giáp thép: Hồi Máu cơ bản: 25% >>> 50%
- Giáp thép cổ ngữ: Hồi Máu cơ bản: 50% >>> 75%
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
Liên Minh Huyền thoại cập nhật ngọc bổ trợ trong 13.4
nBước Chân Nhiệm Màu: Khi bán lại chỉ còn 30% giá trị, 90 vàng. Giá bán giày thường và giày cấp 2 không đổi. Thợ Săn Kho Báu: Vàng mỗi cộng dồn: 70+20 mỗi cộng dồn (tổng cộng 550 vàng) >>> 50+20 mỗi cộng dồn (tổng cộng 450 vàng)n
Liên Minh Huyền Thoại cập nhật rừng
n
Sứ giả khe nứt
n
- n
- Sứ Giả Khe Nứt giờ sẽ không còn tạm thời bỏ đi nữa. Khi đã hết kiên nhẫn, mục tiêu này sẽ “dỗi hẳn” và lập tức quay lại vị trí ban đầu.
- Tầm dùng chiêu: 1100 >>> 1200
n
n
n
Cóc thành tinh Gromp
nMáu cơ bản: Giảm nhẹ máu cơ bản 2200 >>> 2050, tuy nhiên khả năng chống chịu về cuối trận sẽ tăng nhiều hơ nHồi máu khi giết quái 25 >>> 30n
Tốc độ dọn rừng
nSát thương của linh thú đi rừng: 16 (+ 10% SMCK cộng thêm) (+ 15% SMPT) (+ 10% giáp cộng thêm) (+ 10% kháng phép cộng thêm) (+ 3% máu cộng thêm) sát thương chuẩn >>> 16 (+ 10% SMCK cộng thêm) (+ 12% SMPT) (+ 10% giáp cộng thêm) (+ 10% kháng phép cộng thêm) (+ 3% máu cộng thêm) sát thương chuẩ
Kinh nghiệm hạ gục khi đi rừng
n
- n
- Cấp 1: 42 kinh nghiệm (15% cấp hiện tại) ⇒ 42 kinh nghiệm (15% cấp hiện tại)
- Cấp 2: 114 kinh nghiệm (30% cấp hiện tại) ⇒ 114 kinh nghiệm (30% cấp hiện tại)
- Cấp 3: 186 kinh nghiệm (39% cấp hiện tại) ⇒ 144 kinh nghiệm (30% cấp hiện tại)
- Cấp 4: 258 kinh nghiệm (44% cấp hiện tại) ⇒ 174 kinh nghiệm (30% cấp hiện tại)
- Cấp 5: 330 kinh nghiệm (49% cấp hiện tại) ⇒ 204 kinh nghiệm (30% cấp hiện tại)
- Cấp 6: 402 kinh nghiệm (52% cấp hiện tại) ⇒ 234 kinh nghiệm (30% cấp hiện tại)
- Cấp 7: 434 kinh nghiệm (49% cấp hiện tại) ⇒ 308 kinh nghiệm (35% cấp hiện tại)
- Cấp 8: 500 kinh nghiệm (51% cấp hiện tại) ⇒ 392 kinh nghiệm (40% cấp hiện tại)
- Cấp 9: 515 kinh nghiệm (48% cấp hiện tại) ⇒ 486 kinh nghiệm (45% cấp hiện tại)
- Cấp 10: 590 kinh nghiệm (50% cấp hiện tại) ⇒ 590 kinh nghiệm (50% cấp hiện tại)
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
Kinh nghiệm hạ gục khi lật kèo
nKinh nghiệm nhận được khi hạ gục đối thủ hơn cấp tăng từ 16% lên 20% chênh lệch (ngoài mạng đầu tiên) mỗi cấp giữa bạn và tướng bị tiêu diệtn
Liên Minh Huyền Thoại cập nhật xếp hạng
nKhi thắng, điểm xếp hạng tăng từ 15 >>> 22. Tất cả giá trị nhận được và mất đều được tăng tổng thể. Tăng nhẹ xếp hạng kỹ năng khi ghép trận đối với những người chơi duo trong Xếp Hạng Đơn/Đôi. Tiến trình điểm Kỳ giờ sẽ hiển thị trên màn hình tiến trình kết thúc trận đấu xếp hạngn
Tổng kết
nNói chung Liên Minh Huyền Thoại cập nhật 13.4 là một phiên bản gần như định hình lại lối chơi trong game LOL, một số tướng được tăng sức mạnh để tăng khả năng sát thương trong các màn combat. Bên cạnh đó, một số tướng và trang bị cũng bị giảm bớt sức mạnh nhưng mang lại hiệu quả cao ở đường dưới. Hy vọng những thay đổi mới trong phiên bản lần này sẽ đem đến cho các bạn những trải nghiệm tốt hơn, thú vị hơn khi chơi game.









